|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quá độ
1 Ä‘gt. Chuyển tiếp từ trạng thái nà y sang trạng thái khác, nhưng Ä‘ang ở giai Ä‘oạn trung gian: thá»i kì quá độ giai Ä‘oạn quá độ tổ chức quá độ.
2 pht. Quá mức bình thưá»ng: ăn chÆ¡i quá độ là m việc quá độ.
|
|
|
|